PHẠM VI CUNG ỨNG DỊCH VỤ
-
Khu vực nhận hàng:
Được thể hiện trên Bảng Giá Dịch vụ giao hàng trên của Công ty Cổ phần Dịch vụ Tức Thời (“Ahamove”) trên website: www.ahamove.com tại từng thời điểm, cụ thể:
Khu vực |
Quận/huyện |
Tại TP. Hồ Chí Minh |
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp. Quận Bình Thạnh. |
Tại TP. Hà Nội (không áp dụng cho xe ba gác) |
Quận Hoàn Kiếm, Quận Ba Đình, Quận Tây Hồ, Quận Hai Bà Trưng, Quận Đống Đa, Quận Cầu Giấy, Quận Nam Từ Liêm, Quận Bắc Từ Liêm, Quận Hoàng Mai, Quận Thanh Xuân, Quận Long Biên, Quận Hà Đông, Huyện Thanh Trì. |
Tại Bình Dương (không áp dụng xe ba gác) |
Huyện Thuận An, Huyện Dĩ An, TP.Thủ Dầu Một |
Tại Đồng Nai (không áp dụng cho xe bán tải, xe ba gác) |
TP. Biên Hòa, Huyện Trảng Bom, Huyện Nhơn Trạch, Huyện Long Thành. |
Tại Bắc Ninh (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Thị xã Từ Sơn |
Tại Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tại Hải Phòng (không áp dụng cho xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Quận Ngô Quyền, Quận Hồng Bàng, Quận Lê Chân, Quận Hải An |
Tại Đà Nẵng (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Quận Hải Châu, Quận Liên Chiểu, Quận Ngũ Hành Sơn, Quận Sơn Trà, Quận Thanh Khê, Quận Cẩm Lệ |
Tại Cần Thơ (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Quận Ninh Kiều, Quận Bình Thủy, Quận Cái Răng, Quận Ô Môn |
Tại Nghệ An (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Toàn bộ TP. Vinh |
Tại Đắk Lắk |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
2. Khu vực giao hàng:
Được thể hiện trên Bảng Giá Dịch vụ giao hàng của AhaMove trên website: www.ahamove.com tại từng thời điểm, cụ thể:
Khu vực |
Quận/huyện |
Tại TP. Hồ Chí Minh |
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh, và các tỉnh thành lân cận: Bình Dương, Biên Hòa. |
Tại TP. Hà Nội (không áp dụng cho xe ba gác) |
Quận Hoàn Kiếm, Quận Ba Đình, Quận Tây Hồ, Quận Hai Bà Trưng, Quận Đống Đa, Quận Cầu Giấy, Quận Nam Từ Liêm, Quận Bắc Từ Liêm, Quận Hoàng Mai, Quận Thanh Xuân, Quận Long Biên, Quận Hà Đông, Quận Thanh Trì. |
Tại Bình Dương (không áp dụng cho xe ba gác) |
Toàn bộ khu vực Bình Dương |
Tại Đồng Nai (không áp dụng cho xe bán tải, xe ba gác) |
Toàn bộ khu vực Đồng Nai |
Tại Bắc Ninh (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Thị xã Từ Sơn |
Tại Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tại Hải Phòng (không áp dụng cho xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Thành phố Hải Phòng |
Tại Đà Nẵng (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Toàn bộ khu vực Đà Nẵng |
Tại Cần Thơ (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Toàn bộ khu vực Cần Thơ |
Tại Nghệ An (không áp dụng cho xe tải, xe bán tải, xe ba gác, xe Van) |
Toàn bộ TP. Vinh |
Tại Đắk Lắk |
Toàn bộ tỉnh Đắk Lắk |
THỜI GIAN TOÀN TRÌNH:
Đối với dịch vụ Siêu Tốc, Siêu Tốc – Đồ Ăn, Siêu Cấp, Giao Gần, Siêu Rẻ, 4H, 2H, Hub, Đồng Giá 25, Xe Ba Gác, Xe Tải 500kg, Xe Tải 1000kg, Xe Tải 2000kg, Xe Van 500kg, Xe Van 1000kg, Xe Tải 1500kg, Xe Bán Tải – Tối đa 24 (hai mươi bốn) tiếng, nếu đơn hàng không thành công, cam kết hoàn trả hàng tại điểm nhận hàng.
Đối với dịch vụ Giao Hàng Liên Tỉnh – thời gian tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày lấy hàng thành công, nếu đơn hàng không thành công, cam kết hoàn trả hàng tại điểm nhận hàng.
-
BẢNG GIÁ CHI TIẾT DỊCH VỤ XE BA BÁNH VÀ XE TẢI CÁC LOẠI:
- Loại xe: Ba bánh (Chỉ áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
4km đầu |
4km – 10km |
10km – 15km |
> = 15km |
Khối lượng |
COD |
165.000 VND |
20.000 VND/ km |
15.000 VND/ km |
14.500 VND/ km |
500 Kg |
<= 10.000.000 |
Dịch vụ kèm theo
Tên Dịch vụ |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
11.000 |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/nhận hàng, khách hàng phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đơn hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
55.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa lên 1 tầng/lầu ở 1 chiều |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
77.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa lên 1 tầng/lầu ở 2 chiều |
Bốc xếp tại nhà có 1 lầu – 1 chiều |
110.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có 1 lầu – 2 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60,000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Khung giờ cấm tải
Khung giờ |
Miêu tả |
15h30 – 20h00 |
Tăng 1,5 lần so với tổng giá đơn hàng trong khung giờ bình thường |
- Loại xe: Tải 500Kg (Áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai và TP Hà Nội – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
4km đầu |
4km – 10km |
10km – 15km |
>= 15km |
Khối lượng |
COD |
185.000 VND |
22.000 VND/ km |
16.000 VND/ km |
15.500 VND/ km |
500 Kg |
<= 10.000.000 |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
11.000 |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/nhận hàng khách hàng phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đon hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
55.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa lên 1 tầng/lầu ở 1 chiều |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
77.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa lên 1 tầng/lầu ở 2 chiều |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 1 chiều |
110.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có 1 lầu – 2 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60,000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Khung giờ cấm tải
Khung giờ |
Miêu tả |
15h30 – 20h00 |
Tăng 1,5 lần so với tổng giá đơn hàng trong khung giờ bình thường |
- Loại xe: Tải 500Kg (Áp dụng tại Hải Phòng – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
2km đầu |
2km – 10km |
10km – 15km |
> = 15km |
Khối lượng |
COD |
80.000 VND |
15.500 VND/ km |
12.500 VND/ km |
12.000VND/ km |
500 Kg |
<= 10.000.000 |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
27.500 |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/nhận hàng khách hàng phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đơn hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
55.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
77.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 1 chiều |
110.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 2 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60,000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Loại xe : Tải 1000kg (Áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai và TP. Hà Nội – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
4km đầu |
4km – 15km |
>= 15km |
Khối lượng |
COD |
245.000 VND |
28.500 VND/km |
24.500 VND/km |
1000 Kg |
<= 10.000.000 |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
22.000 |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đon hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
110.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 1 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 2 chiều |
240.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60,000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
Khung giờ cấm tải
Khung giờ |
Miêu tả |
15h30 – 20h00 |
Tăng 1,5 lần so với tổng giá đơn hàng trong khung giờ bình thường |
- Loại xe : Tải 1000kg (Áp dụng tại Hải Phòng – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
2km đầu |
2km – 10km |
10km – 15km |
>= 15km |
Khối lượng |
COD |
135.000 VND |
17.000 VND/ km |
16.000VND/ km |
14.500VND/ km |
1000 Kg |
<= 10.000.000 |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
55.000 |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đơn hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
110.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 1 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 2 chiều |
240.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60,000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Loại xe : Tải 2000kg (Áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hà Nội và Bình Dương – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
4km đầu |
4km – 10km |
10km – 15km |
> 15km |
Khối lượng |
420.000 VND |
29.500 VND/km |
29.500 VND/km |
25.500 VND/km |
2000 Kg |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
44.000 |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đon hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
240.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 1 chiều |
220.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 2 chiều |
330.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60,000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
Khung giờ cấm tải
Khung giờ |
Miêu tả |
15h30 – 20h00 |
Tăng 1,5 lần so với tổng giá đơn hàng trong khung giờ bình thường |
- Loại xe : Tải 2000kg (Áp dụng tại Hải Phòng – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
2km đầu |
2km – 10km |
10km – 15km |
>= 15km |
Khối lượng |
COD |
310.000VND/km |
20.000VND/ km |
17.500 VND/ km |
15.500VND/ km |
2000 Kg |
<= 10.000.000 |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
88.000 |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đơn hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
240.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 1 chiều |
220.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 2 chiều |
330.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60,000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Loại xe : Van 500kg (Áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai và Hà Nội – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
4km đầu |
4km – 10km |
10km – 15km |
>=15km |
Khối lượng |
COD |
185.000 VNĐ |
22.000 VNĐ/ km |
16.000 VNĐ/ km |
15.500 VNĐ/ km |
500 Kg |
<= 10.000.000 |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
11.000 VNĐ |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/nhận hàng khách hàng phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đơn hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
55.000 VNĐ |
Tài xế sẽ bốc xếp hàng hoá không lên/xuống lầu tại điểm giao hàng HOẶC tại điểm nhận hàng của khách hàng. |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
77.000 VNĐ |
Tài xế sẽ bốc xếp hàng hoá không lên/xuống lầu tại điểm giao hàng VÀ tại điểm nhận hàng của khách hàng. |
Bốc xếp tại nhà có lầu 1 chiều |
110.000 VNĐ |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có lầu 2 chiều |
165.000 VNĐ |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí chờ 1 giờ |
60.000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Loại xe : Van 1000kg (Áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai và Hà Nội – đã bao gồm VAT)
-
Bảng giá
4km đầu |
4km – 15km |
>= 15km |
Khối lượng |
COD |
245.000 VNĐ |
28.500 VNĐ/km |
24.500 VNĐ/km |
1000 Kg |
<= 10.000.000 |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
22.000 VNĐ |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đơn hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
110.000 VNĐ |
Tài xế sẽ bốc xếp hàng hoá không lên/xuống lầu tại điểm giao hàng HOẶC tại điểm nhận hàng của khách hàng. |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
165.000 VNĐ |
Tài xế sẽ bốc xếp hàng hoá không lên/xuống lầu tại điểm giao hàng VÀ tại điểm nhận hàng của khách hàng. |
Bốc xếp tại nhà có 1 lầu 1 chiều |
165.000 VNĐ |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có 1 lầu 2 chiều |
240.000 VNĐ |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí chờ 1 giờ |
60.000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Dịch vụ Xe Tải 1500kg
Loại xe: Xe tải 1500kg (Chỉ áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội – đã bao gồm VAT)
Bảng giá
4km đầu |
4km – 10km |
10km – 15km |
> 15km |
Khối lượng |
320.000 VNĐ |
29.000 VNĐ/ km |
29.000 VNĐ/ km |
25.000 VNĐ/ km |
1500 Kg |
Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
33.000 VNĐ |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/nhận hàng khách hàng phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đơn hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
110.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
185.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 1 chiều |
185.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 2 chiều |
260.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60.000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe, áp dụng sau 45 phút kể từ thời điểm tài xế tới nhận hàng. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Dịch vụ Xe Bán Tải
Loại xe: Xe bán tải (Chỉ áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội – đã bao gồm VAT)
- Bảng giá
4km đầu |
4km – 10km |
10km – 15km |
> 15km |
Khối lượng |
165.000 VNĐ |
20.000 VNĐ/ km |
15.000 VNĐ/ km |
14.500 VNĐ/ km |
<945 Kg |
- Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Giá điểm dừng |
11.000 VNĐ |
Ngoài điểm đầu và điểm cuối, với mỗi điểm dừng giao/nhận hàng khách hàng phải trả thêm phí. |
Số điểm dừng/ điểm giao |
10 điểm giao/ đơn hàng |
Với 1 đon hàng có thể có tối đa 10 điểm giao. |
Bốc xếp không lên lầu 1 chiều |
55.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp không lên lầu 2 chiều |
77.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa không lên và xuống lầu |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 1 chiều |
110.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên HOẶC xuống lầu, tối đa không quá 1 lầu. Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Bốc xếp tại nhà có lầu – 2 chiều |
165.000 |
Tài xế sẽ hỗ trợ bốc xếp hàng hóa (đã được đóng thùng) lên VÀ xuống lầu (tối đa 1 lầu với mỗi chiều). Nhiều hơn 1 lầu, vui lòng thoả thuận thêm với tài xế. |
Phí quay đầu |
50% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
Phí chờ 1 giờ |
60.000 |
Tài xế chờ bốc xếp hàng hóa lên xe, áp dụng sau 45 phút kể từ thời điểm tài xế tới nhận hàng. |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
COD dưới 2 triệu VNĐ: Miễn phí |
Tài xế ứng tiền để trả trước cho khách hàng tại điểm lấy hàng. |
Hỗ trợ tài xế |
10.000 VND/lần |
Có thể hỗ trợ tối đa 10 lần. Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- BẢNG GIÁ CHI TIẾT DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT GÓI, KIỆN (XE MÁY)
- Dịch vụ “Siêu tốc” (Bike)
Mô tả dịch vụ: Là dịch vụ giao hàng nhanh, khách hàng có thể giao 1 điểm hoặc ghép nhiều điểm giao lại với nhau.
- Khu vực thực hiện Dịch vụ:
Thời gian cung cấp dịch vụ: Từ 00h00 – 24h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
Khu vực |
Phạm vi cung cấp dịch vụ (Quận/huyện) |
TP. Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông, Thanh Trì. |
TP. Hồ Chí Minh |
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Tân, Tân Phú, TP. Thủ Đức, Bình Chánh, Nhà Bè, Hóc Môn. |
Tỉnh Bình Dương |
Lấy hàng : Huyện Thuận An, Huyện Dĩ An, Tp. Thủ Dầu Một Giao hàng : Toàn bộ Bình Dương |
Tỉnh Đồng Nai |
Lấy hàng : TP Biên Hòa Giao hàng : Toàn bộ Đồng Nai |
Tỉnh Bắc Ninh |
Lấy hàng : Thị xã Từ Sơn Giao hàng : Thị xã Từ Sơn |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Toàn bộ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
TP. Hải Phòng |
Lấy hàng : Quận Ngô Quyền, Quận Hồng Bàng, Quận Lê Chân, Quận Hải An Giao hàng : Toàn bộ Hải Phòng |
TP. Đà Nẵng
|
Lấy Hàng : Quận Hải Châu, Quận Liên Chiểu, Quận Ngũ Hành Sơn, Quận Sơn Trà, Quận Thanh Khê, Quận Cẩm Lệ Giao hàng: Toàn bộ Đà Nẵng |
TP. Cần Thơ
|
Lấy Hàng : Quận Ninh Kiều, Quận Bình Thủy, Quận Cái Răng, Quận Ô Môn Giao hàng: Toàn bộ Cần Thơ |
Tỉnh Nghệ An |
Lấy Hàng: Toàn bộ TP. Vinh Giao hàng: Toàn bộ TP. Vinh |
Tỉnh Đắk Lắk |
Lấy Hàng: Thành phố Buôn Ma Thuột Giao hàng: Toàn bộ tỉnh Đắk Lắk |
- Phí quãng đường:
4km đầu |
>= 4km |
Thời gian giao hàng |
Số điểm dừng/điểm giao |
Kích thước (cm) |
Khối lượng tối đa |
25.000 VND |
Thêm 5.500 VND /km |
Tối đa 01 giờ đối với đơn hàng dưới 6km và có 1 điểm dừng |
01 – 05 điểm giao/đơn hàng |
DàixRộngxCao 50x40x50 |
30 Kg/ đơn hàng |
- Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Phí điểm dừng |
5.500 VND/điểm |
Ngoài điểm đầu với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Hỗ trợ tài xế |
5.000 VND/lần |
Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
Hỗ trợ giao hàng tận tay |
10.000 VND/lần |
Áp dụng khi khách hàng cần tài xế giao hàng lên lầu, giao lên chung cư hoặc bệnh viện. |
Quay lại điểm lấy hàng |
80% phí quãng đường giao hàng chiều đi |
Sau khi giao hàng tới tay người nhận, tài xế sẽ quay đầu trở lại điểm lấy hàng |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
Tạm ứng < 2.000.000 VND: Miễn phí Tạm ứng >= 2.000.000 VND: 0,88% Giá trị Tạm ứng |
Tài xế sẽ ứng trước tiền tạm ứng cho bạn (người gửi) và thu lại từ người nhận hàng |
Phí giao hàng dễ vỡ |
10.000 VND/lần |
Khách hàng có nhu cầu giao các mặt hàng cẩn thận, được đảm bảo giảm thiểu rủi ro trong suốt quá trình giao hàng trong thời gian ngắn. |
Phí quay đầu |
80% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
- Dịch vụ Siêu Cấp
Mô tả dịch vụ: Là dịch vụ giao hàng nhanh, khách hàng có thể giao 1 điểm hoặc ghép nhiều điểm giao lại với nhau.
- Khu vực thực hiện Dịch vụ:
Thời gian cung cấp dịch vụ: Từ 00h00 – 24h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
Khu vực |
Phạm vi cung cấp dịch vụ (Quận/huyện) |
TP. Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông, Thanh Trì. |
TP. Hồ Chí Minh |
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Tân, Tân Phú, TP. Thủ Đức, Bình Chánh, Nhà Bè, Hóc Môn. |
- Phí quãng đường:
4km đầu |
Phí nền tảng |
>= 4km |
Thời gian giao hàng |
Số điểm dừng/điểm giao |
Kích thước (cm) |
Khối lượng tối đa |
25.000 VND |
7.000 VND |
Thêm 5.500 VND /km |
Tối đa 01 giờ đối với đơn hàng dưới 6km và có 1 điểm dừng |
01 – 05 điểm giao/đơn hàng |
DàixRộngxCao 50x40x50 |
30 Kg/ đơn hàng |
- Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Phí điểm dừng |
5.500 VND/điểm |
Ngoài điểm đầu với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Hỗ trợ tài xế |
5.000 VND/lần |
Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
Hỗ trợ giao hàng tận tay |
10.000 VND/lần |
Áp dụng khi khách hàng cần tài xế giao hàng lên lầu, giao lên chung cư hoặc bệnh viện. |
Quay lại điểm lấy hàng |
80% phí quãng đường giao hàng chiều đi |
Sau khi giao hàng tới tay người nhận, tài xế sẽ quay đầu trở lại điểm lấy hàng |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
Tạm ứng < 2.000.000 VND: Miễn phí Tạm ứng >= 2.000.000 VND: 0,88% Giá trị Tạm ứng |
Tài xế sẽ ứng trước tiền tạm ứng cho bạn (người gửi) và thu lại từ người nhận hàng |
Phí giao hàng dễ vỡ |
10.000 VND/lần |
Khách hàng có nhu cầu giao các mặt hàng cẩn thận, được đảm bảo giảm thiểu rủi ro trong suốt quá trình giao hàng trong thời gian ngắn. |
Phí quay đầu |
80% Tổng km chiều đi |
Tài xế đến điểm lấy hàng giao đến điểm nhận sau đó quay về điểm lấy hàng. |
- Dịch vụ “Siêu rẻ” (Pool),”2H”, “Thương Mại Điện Tử”:
Mô tả dịch vụ: Là dịch vụ giao hàng tiết kiệm, chỉ giao 1 đơn một lần, không ghép được nhiều điểm giao.
- Khu vực thực hiện Dịch vụ:
Thời gian cung cấp dịch vụ: Từ 00h00 – 24h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
Khu vực |
Phạm vi cung cấp dịch vụ (Quận/huyện) |
TP. Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông, Thanh Trì. |
TP. Hồ Chí Minh |
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Thủ Đức, Gò Vấp, Bình Tân, Tân Phú. |
Tỉnh Bình Dương |
Lấy hàng : Huyện Thuận An, Huyện Dĩ An, Tp. Thủ Dầu Một Giao hàng : Toàn bộ Bình Dương |
Tỉnh Đồng Nai |
Lấy hàng : TP Biên Hòa Giao hàng : Toàn bộ Đồng Nai |
Tỉnh Bắc Ninh |
Lấy hàng : Thị xã Từ Sơn Giao hàng : Thị xã Từ Sơn |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Toàn bộ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
TP. Hải Phòng |
Lấy hàng : Quận Ngô Quyền, Quận Hồng Bàng, Quận Lê Chân, Quận Hải An Giao hàng : Toàn bộ Hải Phòng |
TP. Đà Nẵng |
Lấy Hàng : Quận Hải Châu, Quận Liên Chiểu, Quận Ngũ Hành Sơn, Quận Sơn Trà, Quận Thanh Khê, Quận Cẩm Lệ Giao hàng: Toàn bộ Đà Nẵng |
TP. Cần Thơ |
Quận Ninh Kiều, Quận Bình Thủy, Quận Cái Răng, Quận Ô Môn Giao hàng: Toàn bộ Cần Thơ |
Tỉnh Nghệ An |
Lấy Hàng: Toàn bộ TP. Vinh Giao hàng: Toàn bộ TP. Vinh |
Tỉnh Đắk Lắk |
Lấy Hàng: Thành phố Buôn Ma Thuột Giao hàng: Toàn bộ tỉnh Đắk Lắk |
- Phí quãng đường
4km đầu |
>= 4km |
Thời gian |
Số điểm dừng/điểm giao |
Kích thước (cm) |
Khối Lượng tối đa |
20.000 VND |
Thêm 4.400 VND /km |
Tối đa 02 giờ đối với đơn hàng dưới 6km |
01 điểm giao/ |
DàixRộngxCao 50x40x50 |
30 Kg/ đơn hàng |
- Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Hỗ trợ tài xế |
5.000 VND |
Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
Miễn phí |
Tài xế sẽ ứng trước tiền cho bạn (người gửi) và thu lại từ người nhận hàng |
- Dịch vụ “Siêu Tốc – Đồ Ăn” (Express)
- Khu vực thực hiện Dịch vụ:
Thời gian cung cấp dịch vụ: Từ 00h00 – 24h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
Khu vực |
Phạm vi cung cấp dịch vụ (Quận/huyện) |
TP. Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông. |
TP. Hồ Chí Minh |
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Thủ Đức, Gò Vấp, Bình Tân, Tân Phú. |
Tỉnh Bình Dương |
Lấy hàng : Huyện Thuận An, Huyện Dĩ An, Tp. Thủ Dầu Một Giao hàng : Toàn bộ Bình Dương |
Tỉnh Đồng Nai |
Lấy hàng : TP Biên Hòa Giao hàng : Toàn bộ Đồng Nai |
Tỉnh Bắc Ninh |
Lấy hàng : Thị xã Từ Sơn Giao hàng : Thị xã Từ Sơn |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Toàn bộ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
TP. Hải Phòng |
Lấy hàng : Quận Ngô Quyền, Quận Hồng Bàng, Quận Lê Chân, Quận Hải An Giao hàng : Toàn bộ Hải Phòng |
TP. Đà Nẵng |
Lấy Hàng : Quận Hải Châu, Quận Liên Chiểu, Quận Ngũ Hành Sơn, Quận Sơn Trà, Quận Thanh Khê, Quận Cẩm Lệ Giao hàng : Toàn bộ Đà Nẵng |
TP. Cần Thơ |
Lấy Hàng : Quận Ninh Kiều, Quận Bình Thủy, Quận Cái Răng, Quận Ô Môn Giao hàng: Toàn bộ Cần Thơ |
Tỉnh Nghệ An |
Lấy Hàng: Toàn bộ TP. Vinh Giao hàng: Toàn bộ TP. Vinh |
Tỉnh Đắk Lắk |
Lấy Hàng: Thành phố Buôn Ma Thuột Giao hàng: Toàn bộ tỉnh Đắk Lắk |
- Phí quãng đường
3km đầu |
>= 3km |
Thời gian |
Số điểm dừng/điểm giao |
Kích thước (cm) |
Khối Lượng tối đa |
20.000 VND |
Thêm 5.500 VND /km |
Tối đa 01 giờ đối với đơn hàng dưới 6km |
01 điểm giao/ |
DàixRộngxCao 50x40x50 |
30 Kg/ đơn hàng |
- Dịch vụ kèm theo
Tên |
Giá |
Miêu tả |
Hỗ trợ giao hàng tận tay |
10.000 VND/lần |
Áp dụng khi khách hàng cần tài xế giao hàng lên lầu, giao lên chung cư hoặc bệnh viện… |
Túi giữ nhiệt |
5,000 VND/ lần |
Ngoài điểm đầu với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Quay lại điểm lấy hàng |
80% phí quãng đường giao hàng chiều đi |
Sau khi giao hàng tới tay người nhận, tài xế sẽ quay đầu trở lại điểm lấy hàng |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
Tạm ứng < 1.000.000 VND: Miễn phí Tạm ứng >= 1.000.000 VND: 0,88% Giá trị Tạm ứng |
Tài xế sẽ ứng trước tiền tạm ứng cho bạn (người gửi) và thu lại từ người nhận hàng |
Hỗ trợ tài xế |
5.000 VND/lần |
Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Dịch vụ “4H” (Sameday)
Mô tả dịch vụ: Là dịch vụ giao hàng tiết kiệm trong nội thành Hà Nội và Hồ Chí Minh.
Thời gian cung cấp dịch vụ:
Tp Hà Nội: Từ 9h00 – 16h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
Tp Hồ Chí Minh: Từ 9h00 – 17h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
- Phí quãng đường:
10km đầu |
10km – 15km |
15km -20km |
Kích thước (cm) |
Khối lượng tối đa |
27.000 VND |
36.000 VND |
42.000VND |
Dài x Rộng x Cao 25x32x12 |
5 Kg/ đơn hàng |
- Dịch vụ kèm theo (tùy chọn)
Tên |
Giá (VND) |
Miêu tả |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
Miễn phí Mức tạm ứng tối đa là 1.000.000 VND |
Tài xế sẽ ứng trước tiền tạm ứng cho bạn (người gửi) và thu lại từ người nhận hàng |
- Thời gian giao hàng và phạm vi cung cấp dịch vụ:
Khu vực |
Thời gian giao hàng |
Quận/huyện |
TP. Hà Nội |
Không quá 04 (bốn) giờ đối với đơn hàng dưới 20km |
– Nhận hàng: Hà Đông, Long Biên, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân, Hoàn Kiếm, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Thanh Trì. – Giao hàng: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Long Biên, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Thanh Trì |
TP. Hồ Chí Minh |
Không quá 04 (bốn) giờ đối với đơn hàng dưới 20km |
– Nhận hàng: Quận, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Phú Nhuận, Bình Tân, Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, TP. Thủ Đức – Giao hàng: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp, Bình Tân, Quận 12, Quận 9, TP. Thủ Đức. |
Tỉnh Bình Dương |
Không quá 04 (bốn) giờ đối với đơn hàng dưới 20km |
– Nhận hàng : Toàn bộ Bình Dương – Giao hàng : Toàn bộ Bình Dương |
Tỉnh Đồng Nai |
Không quá 04 (bốn) giờ đối với đơn hàng dưới 20km |
– Nhận hàng : Toàn bộ Đồng Nai – Giao hàng : Toàn bộ Đồng Nai |
- Dịch vụ mua hộ (AhaMart)
Mô tả dịch vụ: Là dịch vụ mà đối tác tài xế Ahamove giúp người dùng mua hàng của các cửa hàng có đăng ký dịch vụ Mua hộ trên ứng dụng Ahamove
- Khu vực thực hiện Dịch vụ:
Thời gian cung cấp dịch vụ: Từ 00h00 – 24h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
Khu vực |
Phạm vi cung cấp dịch vụ (Quận/huyện) |
TP. Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông, Thanh Trì. |
TP. Hồ Chí Minh |
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Tân, Tân Phú, TP. Thủ Đức, Bình Chánh, Nhà Bè, Hóc Môn. |
- Phí quãng đường:
4km đầu |
>= 4km |
Thời gian |
Số điểm dừng/điểm giao |
Kích thước (cm) |
25.000 VND |
Thêm 5.500 VND /km |
Tối đa 01 giờ đối với đơn hàng dưới 6km |
01 điểm giao/ |
DàixRộngxCao 50x40x50 |
- Dịch vụ kèm theo (tùy chọn)
Tên |
Giá |
Miêu tả |
Hỗ trợ giao hàng tận tay |
10.000 VND/lần |
Áp dụng khi khách hàng cần tài xế giao hàng lên lầu, giao lên chung cư hoặc bệnh viện… |
Túi giữ nhiệt |
5.000 VND/ lần |
Ngoài điểm đầu với mỗi điểm dừng giao/ nhận hàng quý khách phải trả thêm phí. |
Quay lại điểm lấy hàng |
80% phí quãng đường giao hàng chiều đi |
Sau khi giao hàng tới tay người nhận, tài xế sẽ quay đầu trở lại điểm lấy hàng |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng |
Tạm ứng < 1.000.000VND: |
Tài xế sẽ ứng trước tiền tạm ứng cho bạn (người gửi) và thu lại từ người nhận hàng |
Hỗ trợ tài xế |
5.000 VND/lần |
Áp dụng để hỗ trợ tài xế trong điều kiện thời tiết xấu, khung giờ cao điểm, … hoặc khi muốn đơn hàng được nhận nhanh hơn |
- Dịch vụ Hub
Mô tả dịch vụ: Là dịch vụ giao hàng tiết kiệm tối ưu được nhiều điểm giao trong nội thành Hà Nội và Hồ Chí Minh.
Thời gian cung cấp dịch vụ:
Tp Hà Nội: Từ 9h00 – 16h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
Tp Hồ Chí Minh: Từ 9h00 – 17h00, từ thứ hai đến Chủ Nhật
- Phí quãng đường:
Chi phí cho 1 điểm giao hàng |
Thời gian giao hàng |
Số điểm dừng/điểm giao |
Kích thước (cm) |
Khối lượng tối đa |
13.200 VND |
Tối đa 06 giờ |
01 – 20 điểm giao/đơn hàng |
DàixRộngxCao 50x40x50 |
30 Kg/ đơn hàng |
- Thời gian giao hàng và phạm vi cung cấp dịch vụ:
Khu vực |
Thời gian giao hàng |
Quận/huyện |
TP. Hà Nội |
Không quá 06 (sáu) giờ đối với đơn hàng dưới 20km |
– Nhận hàng: Hà Đông, Long Biên, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân, Hoàn Kiếm, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Thanh Trì. – Giao hàng: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Long Biên, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Thanh Trì |
TP. Hồ Chí Minh |
Không quá 06 (sáu) giờ đối với đơn hàng dưới 20km |
– Nhận hàng: Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Phú Nhuận, Bình Tân, Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, TP. Thủ Đức – Giao hàng: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp, Bình Tân, Quận 12, Quận 9, TP. Thủ Đức. |
- Dịch vụ Giao hàng Liên Tỉnh
- Phạm vi cung ứng dịch vụ
Khu vực |
Phạm vi cung cấp dịch vụ (Quận/huyện) |
|
TP. Hà Nội |
Khu vực nhận |
Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông, Thanh Trì. |
Khu vực giao |
Vùng 1: Từ Bình Định trở vào các tỉnh Miền Nam Vùng 2: Từ Quảng Ngãi ra tới Quảng Bình Vùng 3: Từ Hà Tĩnh trở ra các tỉnh miền Bắc |
|
TP. Hồ Chí Minh |
Khu vực nhận |
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Thủ Đức, Gò Vấp, Bình Tân, Tân Phú. |
Khu vực giao |
Vùng 1: Từ Bình Định trở vào các tỉnh Miền Nam Vùng 2: Từ Quảng Ngãi ra tới Quảng Bình Vùng 3: Từ Hà Tĩnh trở ra các tỉnh miền Bắc |
- Phí quãng đường
Khu vực |
Giá (VND) |
Thời gian giao |
Từ 0 – 1Kg |
Từ 1 – 4Kg |
Trên 4Kg |
Nội vùng Hà Nội – Vùng 3 Tp Hồ Chí Minh – Vùng 1 |
33.000 |
2 – 3 ngày |
Dưới 1Kg |
Thêm 4.000VND/0.5kg |
Thêm 7.000VND/0.5kg |
Liên vùng đặc biệt Hà Nội – Đà Nẵng Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh Tp Hồ Chí Minh – Đà Nẵng |
35.000 |
3 – 4 ngày |
Dưới 1Kg |
Thêm 5.000VND/0.5kg |
Thêm 7.000VND/0.5kg |
Hà Nội – Vùng 1,2 Tp Hồ Chí Minh – Vùng 2,3 |
35.000 |
3 – 4 ngày |
Dưới 1Kg |
Thêm 5.000VND/0.5kg |
Thêm 7.000VND/0.5kg |
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM VẬN CHUYỂN
Danh mục hàng hóa cấm vận chuyển theo quy định pháp luật:
- Vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và vũ khí khác có tính năng, tác dụng tương tự, bao gồm nhưng không giới hạn các vật phẩm như sau:
- Vũ khí quân dụng: Súng ngắn, súng trường, súng tiểu liên và các loại súng quân dụng khác, bom mìn, lựu đạn, ngư lôi, thủy lôi…
- Súng săn: súng kíp, súng hơi, và đạn sử dụng cho các loại súng này.
- Vũ khí thô sơ: dao găm, kiếm, giáo, mác, thương, lưỡi lê, mã tấu, côn, quả đấm, quả chùy, cung, nỏ, phi tiêu…
- Vũ khí thể thao, bao gồm:
- Súng trường hơi, súng trường bắn đạn nổ, súng ngắn hơi, súng ngắn bắn đạn nổ, súng thể thao bắn đạn sơn, súng bắn đĩa bay và đạn sử dụng cho các loại súng này;
- Vũ khí thô sơ được dùng để luyện tập, thi đấu thể thao
- Công cụ hỗ trợ, baogồm:
- Súng bắn điện, hơi ngạt, chất độc, chất gây mê, từ trường, laze, lưới; súng phóng dây mồi; súng bắn đạn nhựa, nổ, cao su, hơi cay, pháo hiệu, hiệu lệnh, đánh dấu và đạn sử dụng cho các loại súng này;
- Phương tiện xịt hơi cay, hơi ngạt, chất độc, chất gây mê, chất gây ngứa;
- Lựu đạn khói, lựu đạn cay, quả nổ;
- Dùi cui điện, dùi cui cao su, dùi cui kim loại, dùi cui điện, dùi cui điện hình thỏi són, roi điện, gậy sắt, đèn pin có chức năng phóng điện, móc khóa chích điện, khóa số tám, bàn chông, dây đinh gai; áo giáp; găng tay điện, găng tay bắt dao; lá chắn, mũ chống đạn; thiết bị áp chế bằng âm thanh; nấm đấm sắt;
- Động vật nghiệp vụ là động vật được huấn luyện để sử dụng cho yêu cầu bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội;
- Các phương tiện khác có tính năng, tác dụng tương tự như công cụ hỗ trợ.
- Trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng.
- Thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc và thuốc phóng xạ (bao gồm nguyên liệu, thuốc thành phẩm đơn chất và ở dạng phối hợp).
- Các loại văn hóa phẩm thuộc diện cấm phổ biến và lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến và lưu hành tại Việt Nam; các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách; ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
- Pháo các loại, bao gồm nhưng không giới hạn: pháo hoa, pháo nổ, pháo bông, pháo sáng; đèn trời; các loại thiết bị gây nhiễu máy đo tốc độ phương tiện giao thông
- Máy, thiết bị trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trò chơi điện tử; máy, thiết bị trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trò chơi điện từ có thưởng và bàn, thiết bị trò chơi chuyên dùng casino.
- Thuốc thú y và nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật và nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật ngoài danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam hoặc thuộc danh mục hạn chế sử dụng theo quy định tại Luật Thú y.
- Động vật, thực vật hoang dã quý hiếm và giống vật nuôi cây trồng quý hiếm (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Giống thủy sản hoặc thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủy sản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng con người
- Phân bón không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành và sử dụng tại Việt Nam.
- Giống cây trồng, vật nuôi không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống cây trồng, vật nuôi gây hại đến sản xuất và sức khỏe con người, môi trường, hệ sinh thái.
- Khoáng sản đặc biệt, độc hại.
- Phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường.
- Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, thực phẩm có nguy cơ cao, thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, thực phẩm có gen đã bị biến đổi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
- Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole.
- Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và hóa chất độc hại hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
- Tiền Việt Nam, tiền nước ngoài và các giấy tờ có giá trị như tiền.
- Các loại kim khí quý (vàng, bạc, bạch kim…), các loại đá quí hay các sản phẩm khác được chế biến từ kim khí quí, đá quí.
- Nguyên liệu thuốc lá, sản phẩm thuốc lá (kể cả thuốc lá điện tử), giấy vấn điếu thuốc lá; máy móc, thiết bị chuyên ngành sản xuất thuốc lá và phụ tùng thay thế. Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác nhập lậu.
- Hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị bức xạ hoặc nguồn phóng xạ
- Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc sở hữu Nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội. Di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội.
- Các sản phẩm mật mã sử dụng để bảo vệ thông tin bí mật Nhà nước.
- Các vật phẩm, hàng hóa khác mà pháp luật của Việt Nam quy định cấm lưu thông, xuất khẩu, nhập khẩu, cấm vận chuyển bằng đường bưu chính theo quy định của pháp luật Việt Nam, điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên tại từng thời điểm.
- Hàng hoá ngoài phạm vi cung cấp dịch vụ của AhaMove:
- Sinh vật sống.
- Khí đốt các loại (bao gồm cả hoạt động chiết nạp)
- Xăng, dầu các loại.
- Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao.
- Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép).
- Đèn pin siêu sáng.
- Mực in, ô tô, xe máy, sơn, một số loại bột hóa chất và bột các loại, hương liệu, một số mặt hàng có từ trường…
- Vật phẩm trang trí có hình dáng vũ khí: Bật lửa hình lưu đạn, viên đạn, bật lửa hình khẩu súng, móc khóa hình viên đạn, móc khóa có dao, Súng bắn dây.
- Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội (bao gồm cả các chương trình trò chơi điện tử). Ví dụ: súng hơi, súng lò xo…
- Rượu các loại.
- Các loại hàng hóa khác theo quy định của pháp luật.
- Miễn trừ trách nhiệm đền bù đối với AhaMove.
AhaMove không có trách nhiệm bồi thuờng thiệt hại đối với hàng hoá trong các trường hợp sau:
- Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi vi phạm Khách hàng/Người gửi hoặc do đặc tính tự nhiên, khuyết tật vốn có của hàng hóa;
- Khách hàng hoặc Người gửi không chứng minh được việc gửi và suy suyển, hư hỏng hàng hóa;
- Hàng hóa đã được phát và người nhận không có ý kiến khi nhận hàng;
- Hàng hóa không có hóa đơn, chứng từ nguồn gốc xuất xứ, bị tịch thu hoặc tiêu hủy theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
- Khách hàng không thực hiện đúng các quy định về khiếu nại, giải quyết tranh chấp theo luật định.
- Hàng hóa bị cướp, giật bởi Người nhận mà khách hàng hoặc Người gửi đã chỉ định.
- Các trường hợp bất khả kháng theo quy định của Luật Việt Nam.
- Trường hợp một phần thiệt hại xảy ra do Khách hàng/Người gửi vi phạm thì AhaMove được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại tương ứng với mức độ thiệt hại do Khách Hàng/Người gửi gây ra./.
Bảng giá trên được áp dụng từ 18/01/2022 cho đến khi có thông báo thay đổi.
Bạn vui lòng theo dõi hướng dẫn xuất hóa đơn GTGT Ahamove tại ĐÂY.
2,291,719 total views, 30 views today